Giỏ hàng (0 sản phẩm)
Hiện chưa có sản phẩm trong giỏ hàng!
Tạm tính
0 VND
Thời trang cho bé
Bảng size quần áo trẻ em là cơ sở để các bậc phụ huynh chọn đúng quần áo cho con. Áo quần bị chật sẽ gây khó chịu hoặc quá rộng sẽ khiến bé trông luộm thuộm, việc chọn size quần áo không đúng không chỉ ảnh hưởng đến sự thoải mái khi mặc của trẻ mà còn ảnh hưởng đến sức khỏe và sự phát triển của bé. Hãy cùng FM Style tìm hiểu bảng size quần áo trẻ em mới nhất 2023 ngay sau đây.
>>> Tham Khảo Ngay: Các Tips Thời Trang Trẻ Em Cho Mẹ Cần Biết
Bảng size quần áo trẻ em là bảng kích cỡ quần áo được nhà thiết kế định nghĩa bởi các số đo như chiều cao, cân nặng, vòng ngực, vòng eo, vòng mông của bé. Size quần áo trẻ em giúp người mua sắm có thể chọn được sản phẩm phù hợp với kích thước của bé, giúp sản phẩm vừa vặn và trẻ cảm thấy thoải mái khi mặc.
Ba mẹ cần biết về bảng size quần áo trẻ em để biết cách lựa chọn quần áo sao cho phù hợp với bé.
Để chọn quần áo trẻ em được vừa vặn, phù hợp mẹ có thể đưa các bé đến cửa hàng để thử trực tiếp. Cũng có nhiều trường hợp mẹ không thể đưa bé đến cửa hàng được vì quá bận. Những lúc này bảng size quần áo trẻ em chuẩn sẽ giúp các mẹ chọn được size quần áo phù hợp.
Các mẹ tham khảo bảng size quần áo trẻ em để nắm được kích cỡ phù hợp với con mình nhé.
PHÂN LOẠI | SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
SƠ SINH | 1 | 0 - 3 tháng tuổi | 47 - 55cm | 02 - 04kg |
2 | 3 - 6 tháng tuổi | 55 - 60cm | 04 - 06kg | |
3 | 6 - 9 tháng tuổi | 60 - 70cm | 06 - 08kg | |
4 | 9 - 12 tháng tuổi | 70 - 75cm | 08 - 10kg | |
5 | 1 tuổi | 75 - 80cm | 10 - 11kg | |
TRẺ EM
|
1 | 1 -1.5 tuổi | 75 - 84cm | 10 - 11kg |
2 | 1 - 2 tuổi | 85 - 94cm | 11 - 13kg | |
3 | 2 - 3 tuổi | 95 - 100cm | 13 - 16kg | |
4 | 3 -4 tuổi | 101 - 106cm | 16 - 18kg | |
5 | 4 - 5 tuổi | 107 - 113cm | 18 - 21kg | |
6 | 5 - 6 tuổi | 114 - 118cm | 21 - 24kg | |
7 | 6 - 7 tuổi | 119 - 125cm | 24 - 27kg | |
8 | 7 - 8 tuổi | 126 - 130cm | 27 - 30kg | |
9 | 8 - 9 tuổi | 131 - 136cm | 30 - 33kg | |
10 | 9 - 10 tuổi | 137 - 142cm | 33 - 37kg | |
11 | 11 - 12 tuổi | 143 - 148cm | 37 - 41kg | |
12 | 12 - 13 tuổi | 149 - 155cm | 41 - 45kg |
Bảng size quần áo trẻ em chuẩn
Tùy thuộc vào độ tuổi, chiều cao và cân nặng mà chọn quần áo cho bé trai và bé gái khác nhau. Các mẹ muốn chọn size quần áo cho bé chính xác thì cần nắm kĩ số tuổi, chiều cao và cân nặng của bé nhé. Các mẹ có thể tham khảo bảng size quần áo trẻ em Việt Nam chuẩn như sau:
Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 – 13 tuổi trở đi
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI 8 - 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
M | 8 | 110 | 8 - 9 | 127 - 130 | 18 - 24 |
10 | 120 | 8 - 9 | 131 - 137 | 24 - 30 | |
L | 12 | 130 | 9 - 10 | 139 - 147 | 30 - 35 |
14 | 140 | 10 - 11 | 150 - 155 | 35 - 40 | |
XL | 16 | 150 | 11 - 12 | 156 - 162 | 40 - 47 |
18 | 160 | 12 - 13 | 165 - 167 | 47 - 52 |
Bảng size quần áo trẻ em trai 8 - 13 tuổi
>>> Tham khảo: Cập Nhật Bảng Size Giày Cho Bé Chuẩn |
Bảng size quần áo cho bé trai từ từ 4 – 13 tuổi trở đi
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI 4 - 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
XS | 4 | 80 | 4 - 5 | 100 - 105 | 16 - 18 |
5 | 90 | 5 - 6 | 105 - 110 | 18 - 20 | |
S | 6 | 110 | 6 - 7 | 115 - 120 | 19 - 22 |
7 | 120 | 8 - 9 | 122 - 127 | 22 - 25 | |
M | 8 | 130 | 9 - 10 | 127 - 130 | 27 - 33 |
10 | 140 | 9 - 10 | 130 - 137 | 33 - 40 | |
L | 12 | 150 | 10 - 11 | 140 - 147 | 40 - 45 |
14 | 150 | 11 - 12 | 150 - 160 | 45 - 52 | |
XL | 16 | 160 | 12 - 13 | 160 - 167 | 52 - 57 |
Bảng size quần áo bé trai 4 - 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé trai size nhỏ dành cho bé từ 8 – 13 tuổi trở đi.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI 8 - 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
M | 8 | 110 | 8 - 9 | 127 - 130 | 22 - 24 |
10 | 120 | 8 - 9 | 131 - 135 | 24 - 27 | |
L | 12 | 130 | 9 - 10 | 136 - 140 | 27 - 30 |
14 | 140 | 10 - 11 | 141 - 146 | 31 - 35 | |
XL | 16 | 150 | 11 - 12 | 147 - 155 | 35 - 40 |
18 | 160 | 12 - 13 | 155 - 160 | 40 - 45 |
Bảng size quần áo bé gái 8 - 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé trai trung bình dành cho bé từ từ 4 – 13 tuổi trở đi
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI 4 - 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
XS | 4 | 80 | 4 - 5 | 100 - 105 | 16 - 18 |
5 | 90 | 5 - 6 | 105 - 110 | 18 - 20 | |
S | 6 | 110 | 6 - 7 | 115 - 120 | 19 - 22 |
6X | 120 | 7 - 8 | 121 - 125 | 22 - 25 | |
M | 7 | 120 | 8 - 9 | 126 - 130 | 25 - 27 |
8 | 130 | 9 - 10 | 131 - 135 | 27 - 30 | |
L | 10 | 140 | 9 - 10 | 136 - 140 | 30 - 34 |
12 | 150 | 10 - 11 | 140 - 145 | 34 - 38 | |
XL | 14 | 150 | 11 - 12 | 146 - 150 | 39 - 42 |
16 | 160 | 12 - 13 | 150 - 165 | 42 - 48 |
Bảng size quần áo bé gái 4 - 13 tuổi
Thông thường trẻ em ở Việt Nam sẽ có ngoại hình thấp hơn trẻ em nước ngoài. Vậy nên bảng size quần áo trẻ em Châu Âu và bảng size quần áo trẻ em US sẽ khác bảng size Việt Nam.
Khi mua quần áo trẻ em xuất khẩu thì các mẹ tham khảo bảng size xuất khẩu sau đây
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM XUẤT KHẨU | ||||
STT | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | KÍCH CỠ |
1 | 12 - 18 tháng | 74 - 79 cm | 10 - 11kg | XXS |
2 | 1 - 2 tuổi | 79 - 86 cm | 11 - 13kg | XXS |
3 | 2 - 3 tuổi | 86 - 96 cm | 13 - 15kg | XXS |
4 | 3 - 4 tuổi | 96 - 106 cm | 15 - 16kg | XS |
5 | 4 - 5 tuổi | 106 - 114 cm | 16 - 19kg | S |
6 | 5 - 6 tuổi | 114 - 122 cm | 19 - 22kg | S |
7 | 6 - 7 tuổi | 122 - 130 cm | 22 - 25kg | M |
8 | 7 - 8 tuổi | 130 - 137 cm | 25 - 30kg | M |
9 | 8 - 9 tuổi | 137 - 145 cm | 30 - 34kg | L |
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Khi mua quần áo trẻ em hàng Quảng Châu thì các mẹ cần lưu ý đến chiều cao, cân nặng và độ tuổi để chọn bảng size quần áo trẻ em cho đúng nhé.
Trẻ em thường sẽ thay đổi cân nặng liên tục. Do đó mẹ nên cập nhật thường xuyên bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng để chọn đúng kích cỡ cho bé.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO CÂN NẶNG | |||
SIZE | CÂN NẶNG | SIZE | CÂN NẶNG |
1 | < 5kg | 9 | 25 - 27kg |
2 | 5 - 6kg | 10 | 27 - 30kg |
3 | 8 - 10kg | 11 | 30 - 33kg |
4 | 11 - 13kg | 12 | 34 - 37kg |
5 | 14 - 16kg | 13 | 37 - 40kg |
6 | 17 - 19kg | 14 | 40 - 43kg |
7 | 20 - 22kg | 15 | 43 - 46kg |
8 | 22 - 25kg |
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo cân nặng
Chọn quần áo trẻ em theo độ tuổi các mẹ lưu ý xem bảng size theo độ tuổi
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO ĐỘ TUỔI | ||
SIZE | DÀI THÂN | CÂN NẶNG |
80 | 80 - 90 cm | 8 - 10kg |
90 | 90 - 100 cm | 11 - 13kg |
100 | 100 - 110 cm | 14 - 16kg |
110 | 110 - 120 cm | 17 - 18kg |
120 | 120 - 125 cm | 19 - 20kg |
130 | 125 - 130 cm | 21 - 23kg |
140 | 130 - 140 cm | 24 - 27kg |
150 | 140 - 150 cm | 28 - 32kg |
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi
Để lựa chọn size quần áo trẻ em đúng vừa vặn thì các mẹ cần lưu ý các điều sau:
Trên đây là những cách chọn size quần áo trẻ em chuẩn và mới nhất 2023, FM Style hi vọng qua bài viết mẹ sẽ có đủ thông tin hữu ích trong việc chọn quần áo cho bé.
>>> Tìm hiểu thêm: Hướng Dẫn Cách Phối Đồ Cho Bé Gái 12 Tuổi Nhiều Phong Cách |
Chuyên mục tin tức
Chuyên mục sản phẩm
Khuyến mãi